Giá xe VinFast Lux SA2.0 tháng 9/2020

Giá xe VinFast Lux SA2.0 tháng 9/2020 con xe xuất thân từ gia đình danh giá Vingroup, do Pininfarina “đỡ đầu” và xuất xưởng từ tổ hợp tân tiến bậc nhất thế giới.

“Cha đẻ” của VinFast chính là Phạm Nhật Vượng – vị tỷ phú đô la đầu tiên của Việt Nam với khối tài sản ước tính đạt 6,4 tỷ USD. Ông cũng chính là Chủ tịch của Tập đoàn Vingroup với rất nhiều các thương hiệu cao cấp nổi tiếng như: VinHomes, VinPearl, VinCom, VinMec, VinSchool, VinEco hay VinMart.

Với hơn 20 mẫu concept xe sedan và SUV đến từ các đối tác lừng danh của giới xe hơi như Italdesign Giugiaro, Pininfarina, Torino Design và Zagato, VinFast quyết định “trưng cầu ý dân” với hơn 60.000 lượt người tham gia bình chọn trực tuyến. Xe VinFast của ngày hôm nay chính là kết quả của cuộc bình chọn công khai trên và là sản phẩm chắp bút của hãng thiết kế huyền thoại Pininfarina. Tạp chí xe hơi thông tin bao quát về thế giới xe ô tô, xe đẹp, siêu xe về Việt Nam, cũng những biến động thị trường xe hơi cũng như đánh giá các dòng xe mới nhất.

VinFast được sản xuất ở đâu?

Sau màn ra mắt toàn cầu tại triển lãm ô tô Paris 2018, xe VinFast sẽ chính thức lên dây chuyền sản xuất tại nhà máy của hãng tại Hải Phòng. Khu liên hợp rộng đến 335 hécta đặt tại Hải Phòng là một trong những dự án công nghiệp “khủng” nhất tại Việt Nam trong lịch sử cùng với chuỗi sản xuất ô tô tân tiến bậc nhất thế giới. Nhà máy có đến 2.000 rô-bốt và ứng dụng các công nghệ của Công nghiệp 4.0 với mức đầu tư cơ sở vật chất lên đến 3,5 tỷ USD, công suất lên đến 250.000 xe.

gia-xe-vinfast-lux-sa2-0-thang-9-2020
Giá xe VinFast Lux SA2.0 tháng 9/2020

VinFast LUX A2.0 và LUX SA2.0 có ý nghĩa gì?

Chắc chắn, không ít người, kể cả người dân Việt Nam vẫn thắc mắc VinFast có ý nghĩa gì và Oto.com.vn sẽ giải thích cụ thể như sau:

– Vin chính là viết tắt của Việt Nam – Vietnam

– FAST chính là viết tắt cả F – Phong cách, A – An toàn, S – Sáng tạo và T – Tiên phong

Tiếp đến là LUX chính là tiền tố trong từ “Luxury” có nghĩa là sang trọng, đẳng cấp. Qua đó, nhà sản xuất muốn khẳng định rằng cả 2 mẫu xe VInFast sẽ thuộc phân khúc cao cấp, hạng sang.

Tiếp đến là chữ “A” – ký tự đầu tiên trong bảng chữ cái – mang theo ý nghĩa đây sẽ là sản phẩm hạng A. Không chỉ vậy, A – Ambition còn hàm chứa khát vọng tiên phong của VinFast trong làng công nghiệp xe hơi thế giới và trở thành hãng xe toàn cầu.

Đối với bản SUV, tên xe sẽ có thêm chữ S để phân biệt với bản sedan. Hậu tố 2.0 chính là để “khoe” khối động cơ đang sử dụng trên xe.

Toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều bọc da cao cấp và trên bản VinFast LUX SA2.0 lộ diện tại triển lãm, ghế màu kem sáng đầy sang trọng. Do đây là mẫu SUV 5+2 chỗ nên hàng ghế thứ 3 dự đoán sẽ chỉ phù hợp với trẻ em và người lớn sẽ có đôi chút khó chịu, nhất là trên những hành trình dài.

Hiện VinFast vẫn chưa công bố danh sách trang bị công nghệ tiện nghi trên LUX SA2.0. Tuy nhiên, thông qua mẫu xe trưng bày tại triển lãm, có thể thấy SUV VinFast sở hữu dải đèn LED chiếu sáng xung quanh kết hợp các đường viền trang trí chạy bọc bảng táp-lô vừa tinh tế vừa bắt mắt.

Tương tự mẫu sedan LUX A2.0, LUX SA2.0 sẽ có hệ thống thông tin giải trí với màn hình 10,4 inch tương thích Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, nút bấm khởi động…

Loading...

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 9/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.

Mẫu xe Giá niêm yết (tỷ VND) Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (tỷ VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn 1,649 1,770 1,754 1,735
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao 1,739 1,866 1,848 1,829
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp 1,929 2,067 2,048 2,029

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux SA2.0

Thông số/Phiên bản VinFast Lux SA2.0
Tiêu chuẩn
VinFast Lux SA2.0
Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4.940 x 1.960 x 1.773
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933
Khoảng sáng gầm xe (mm) 192
Động cơ 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên,
phun nhiên liệu trực tiếp
Tự trọng/tải trọng (kg) 2140/710
Dung tích bình nhiên liệu (L) 85
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 228 @ 5.000 – 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 350 @ 1.750 – 4.500
Tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số ZF – Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau (RWD) Hai cầu (AWD)
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang,
giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện
Hệ thống loa 8 loa 13 loa, có Amplifier
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm 19 inch 20 inch
Chức năng an ninh Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa
Túi khí 06 túi
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 10.46 15.81
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 7.18 8.01
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 8.39 10.92

Loading...